KOREAFOAM GM – 401.1 – CP là polyol công thức ( Polyol trộn sẵn ). Trong đó bao gồm polyol hỗn hợp, chất hoạt động bề mặt silicone và chất xúc tác. Chất trợ nở dùng cho hệ thống này là C-Pentane. Các tính năng đặc trưng là độ dẫn nhiệt thấp, ổn định kích […]
KOREAFOAM GM – 401.1 – CP là polyol công thức ( Polyol trộn sẵn ). Trong đó bao gồm polyol hỗn hợp, chất hoạt động bề mặt silicone và chất xúc tác. Chất trợ nở dùng cho hệ thống này là C-Pentane. Các tính năng đặc trưng là độ dẫn nhiệt thấp, ổn định kích thước tốt và khả năng tương thích tốt với MDI polyme (thô). KOREAFOAM GM – 401.1 – CP có mùi nhẹ và không gây khó chịu cũng như nhạy cảm với da. Là hóa chất dùng trong công nghiệp và tránh tiếp xúc khi không cần thiết. KOREAFOAM GM – 401.1 – CP được sử dụng sản xuất bọt polyurethane cứng cho hệ thống máy nước nóng. Các hóa chất nên được khuấy đều và điều chỉnh đến nhiệt độ phù hợp trước khi sử dụng để có độ phản ứng và độ nhớt tối ưu.
KOREAFOAM GM-401.1-CP | |
Bề Ngoài | Chất lỏng màu vàng chanh |
Khối lượng riêng ở 25 oC | 1.12 ± 0.01g/cm3 |
Độ nhớt ở 25oC | 600 ± 100 cps |
MDI ( Isocyanate ) | |
Bề Ngoài | Chất lỏng màu nâu sẫm |
Khối lượng riêng ở 25 oC | 1.23 g/cm3 |
Độ nhớt ở 25oC | 200 ± 30 cps |
Đặc tính | Kết quả | Đơn vị | |
Mât độ lõi | 36.3 | Kg/m3 | |
Hệ số truyền nhiệt | 24.9 | mW/m.K | |
Cường độ nén | 212.163 | KPa | |
Ổn định kích thước | -30oC/24giờ | -1.21 | Avol% |
70oC/24giờ | 0.61 |
Thông số | Kết quả |
Polyol / MDI ratio | 100 : 120 |
Nhiệt độ Hóa chất: | 20 oC |
Phương pháp: | Khuấy Poly và MDI ở tốc độ khoảng 2000rpm trong 4 giây |
Tạo kem: | 10 ± 3 sec |
Kéo sợi: | 61 ± 5 sec |
Kết thúc: | 80 ± 10 sec |
Tỉ trọng: | 25 ± 1 Kg/m3 |
KOREAFOAM GM – 401.1 – CP dễ hút ẩm do đó nên tránh tiếp xúc với độ ẩm, tránh tiếp xúc với đồng hoặc hợp kim đồng. Bảo quản trong kho khô, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời. Nhiệt độ bảo quản từ 20 ÷ 30◦C.
KOREAFOAM GM – 401.1 – CP có hạn sử dụng trong vòng 6 tháng kể từ ngày sản xuất, trong điều kiện bảo quản tốt. Cần khuấy kỹ trước khi sản xuất để đảm bảo chất lượng.
Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo chuyên sâu về Polyols, dày dạn kinh nghiệm kết hợp với chuyên gia công nghệ Polyols Hàn Quốc để nghiên cứu phát triển công thức Polyols tại Việt Nam.
Hệ thống pha trộn nhập khẩu, hiện đại cùng quy trình sản xuất khép kín cho phép sản xuất hóa chất pha trộn một cách tự động, đạt độ chính xác cao.
Năm 2012, dưới sự tài trợ của Ngân hàng thế giới, chúng tôi đã thành công trong việc chuyển đổi công nghệ loại trừ HCFC 141B trộn sẵn trong Polyols sang sử dụng chất trợ nở C5 tại Tập đoàn TONMAT và cung cấp Polyols trộn sẵn C5 cho các doanh nghiệp tôn xốp tại thị trường Việt Nam. Hiện tại GREENMAT đang tiếp tục nghiên cứu phát triển các công thức sử dụng nguyên liệu HFO có chỉ số nóng lên toàn cầu cực thấp GWP để hạn chế sự nóng lên toàn cầu suy giảm tầng ozone.
Phân phối sản phẩm tới khách hàng với giá cạnh tranh thị trường.
Là nhà sản xuất hóa chất cách nhiệt với năng lực cung ứng 10,000 tấn/năm, 3 nhà máy pha trộn ở 2 miền Bắc – Nam cùng hệ thống các nhà phân phối, đại lý rộng khắp trải dài toàn quốc.